![]() |
English của người Việt sành điệu....
-No star where: không sao đâu.
-Like is afternoon: thích thì chiều. -No four go: vô tư đi. -Know die now: biết chết liền. -No table: miễn bàn. -No dare where: không dám đâu. -Go die go: đi chết đi. -Ugly tiger: xấu hổ. -You lie see love: em xạo thấy thương. -Do you think you delicious : mày nghĩ mày ngon hả ? -bad tiger: thật là xấu hổ -You No Teach: Thằng mất dạy -seven learn: Thất học -windy monkey : khỉ gió -I love toilet you go go : Tôi yêu cầu anh đi đi -Give up : bó tay -Papa monkey: Bố khỉ -You go sugar you, I go sugar I : anh đi đường anh, em đi đường em -Horor Big : Kinh Khủng -dog eats flies: chó táp phải ruồi -pickhand dot com :pó tay chấm kom -Umbrella star go again : Dù sao đi nữa - Umbrella tomorrow: Ô mai - Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong -tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu -Home face road: Nhà mặt phố -Dad do big: Bố làm to -Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch -No family live: Vô gia cư -Go dust: Đi bụi -Sugar sugar Hero man : Đường đường 1 đấng anh hào -Light as feather pink: Nhẹ như lông hồng -Clothes donkey: Đồ con lừa -make love make mistake: làm tình làm tội -Deam what: Tưởng gì. -Down birth have fun: Giáng sinh vui vẻ -Story minor: Chuyện vặt -Uncle like: Chú thích -Black chicken: ô kê= OK -I no want salasd again: anh không muốn cãi với em nữa -No I love me: Không ai iu tui. -Go die go: đi chết đi. -do that die : làm thế thì chết Tạm như thế đã...ai biết nữa thì bổ sung nha!!! hehe àh wên, http://blog.uhm.vn/emo/binhsua/33.gif I love toilet you click "thanks"....http://blog.uhm.vn/emo/binhsua/5.gifhttp://blog.uhm.vn/emo/binhsua/1.gif |
Trích:
|
if you blood, i afternoon : nếu mày máu thì tao chiều
|
seven job: thất nghiệp
If you do, I do theo: nếu mày làm, tao làm theo crazy step phinh đải : thần kinh đạp "phải đinh" |
Góp zô mớ từ zựng ... tóc gấy nè!
I love you to see my mother : Anh yêu em thấy m luôn. If you like, i afternoon you to station: "níu" bạn thích thì mình chiều bạn tới bến luôn. ..... Ngày mơi sẽ kể 1 câu chiện zề tiếng Anh công nghệ cao nghe! |
lemon question : Chanh hỏi....
|
What do you want ? = Mày muốn gì ?
Want do you what ? = Muốn gì mậy ? I love you die up die down = Anh yêu em chết lên chết xuống |
Khi gà hỏi Black.White con muỗi tiếng anh là gì???
câu trả lời nhận được là Mosly ==> mosfly : con muỗi (bó tay chấm com) |
|
cái này công pé chi cũng nhiều đó chớ...he he
|
I want to toilet kiss you: Anh muốn cầu hôn em
Son with no girl: Con với chả cái! Tangerine do orange flunke: quýt làm cam chịu Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch Eat picture: Ăn ảnh Home face road, Dad do big: Nhà mặt phố, bố làm to Go dust: đi bụi Sugar sugar a hero man: Đường đường một đấng anh hào Light as feather pink: nhẹ tựa lông hồng Hover go for water it pure: lượn đi cho nước nó trong ...............:beer_smile: |
HỌC TIẾNG ANH CẤP TỐC....
Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó, which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng Husband là đức ông chồng Daddy cha bố, please don't xin đừng Darling tiếng gọi em cưng Merry vui thích, cái sừng là horn Rách rồi xài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài Nói sai sự thật to lie Go đi, come đến, một vài là some Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Lover tạm dịch ngừơi yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt trăng là chữ the moon World là thế giới, sớm soon, lake hồ Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ giant Fun vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là car Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam Thousand là đúng...mười trăm Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Wait there đứng đó đợi chờ Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu Trừ ra except, deep sâu Daughter con gái, bridge cầu, pond ao Enter tạm dịch đi vào Thêm for tham dự lẽ nào lại sai Shoulder cứ dịch là vai Writer văn sĩ, cái đài radio A bowl là một cái tô Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô Máy khâu dùng tạm chữ sew Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm Shelter tạm dịch là hầm Chữ shout là hét, nói thầm whisper What time là hỏi mấy giờ Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim Gặp ông ta dịch see him Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi Mountain là núi, hill đồi Valley thung lũng, cây sồi oak tree Tiền xin đóng học school fee Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm To steal tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Cattle gia súc, ong bee Something to eat chút gì để ăn Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Exam thi cử, cái bằng licence... ------------------------- Sorry & Thank Lét-Hết-Bi. Bài này tác giả tên là Siêu Tầm Interlét. (Mới nhập quốc tịch Việt nam theo phong trào của các cầu thủ bóng đá). |
Cái bài hay ghê nha, cám ơn anh Phúc nhiều. Đúng là ai ngồi nghĩ ra cũng quá hay.
P/S: Phải ghi rõ nguồn nhá anh. |
Teacher run : Thầy chạy
Let it be : kệ mẹ nó No way out : hết đường thoát |
Trích:
|
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 03:02 PM. |
Powered by: vBulletin v3.x.x
Copyright ©2000-2025, Jelsoft Enterprises Ltd.